Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Hướng dẫn: Từ hiragana/katakana quiz cách đọc romaji ví dụ すし = sushi, スマート = sumaato
-Hide content
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)
す っか り
Âm Hán Việt của すっかり là "sukkari".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. す [su] っ [] か [ka] り [ri]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của すっかり là すっかり [sukkari]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 すっかり[3] (副) (「と」を伴うこともある) ①一つのこらず。全部。全く。「-食べてしまった」「-忘れていた」 ②見栄えのするさま。すっきり。「かの後家といふは、-とした上しろもの/滑稽本・膝栗毛:8」 ③思い切ってするさま。すっぱり。きっぱり。「-ト切ル/ヘボン」 Similar words: ふつにみっちりまんざら丸っ切りずぶ