Kanji Version 13
logo

  

  

kình [Chinese font]   →Tra cách viết của 黥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 黑
Ý nghĩa:
kình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thích vào, khắc vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thích chữ bôi mực vào mặt (một thứ hình pháp ngày xưa). ◇Sử Kí : “Tẫn chí, Bàng Quyên khủng kì hiền vu kỉ, tật chi, tắc dĩ pháp hình đoạn kì lưỡng túc nhi kình chi” ,, , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Tôn) Tẫn đến, Bàng Quyên sợ Tôn Tẫn giỏi hơn mình, (mới đem lòng) ghen ghét mà ghép vào tội, chặt cả hai chân và đồ mực vào mặt.
2. (Động) Vẽ hoặc khắc chữ hoặc hình trên mình.
3. (Động) Ngày xưa nô tì, binh lính khắc chữ lên mình làm kí hiệu, để phòng trốn chạy.
4. (Động) Khắc, chạm.
5. (Danh) Mượn chỉ phạm nhân.
Từ điển Thiều Chửu
① Thích vào, một thứ hình phép ngày xưa thích chữ bôi mực vào mặt gọi là kình.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hình phạt thích chữ và bôi mực vào mặt (thời xưa). Cg. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thích chữ mực đen vào mặt, một hình phạt thời cổ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典