Kanji Version 13
logo

  

  

bàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 鞶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
bàn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái đai to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đai đeo lưng bằng da, người xưa dùng để đeo ngọc.
2. (Danh) Túi thêu ngày xưa dùng để đựng khăn tay, đồ vật nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đai to.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dây đai to.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đai lớn, có bề ngang rộng — Cái túi nhỏ dùng để đựng khăn tay thời xưa.
Từ ghép
bàn đái • bàn giám • bàn lệ • bàn nang



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典