Kanji Version 13
logo

  

  

thược [Chinese font]   →Tra cách viết của 鑰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
dược
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ổ khoá ở cửa — cái chìa khoá để mở ổ khoá — Chỗ quan trọng, then chốt.
Từ ghép
dược chuỷ • dược thi

thược
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái khoá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái khóa. § Xem “thược thi” .
2. (Danh) Phong kín, che lấp.
3. (Danh) Ví dụ sự vật, nơi chốn trọng yếu. ◇Thanh sử cảo 稿: “Lâm Hoài vi nam bắc quản thược” (Viên Giáp Tam truyện ) Lâm Hoài là nơi quan yếu từ nam tới bắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chìa khoá.
② Cái khoá.
③ Khoá.
④ Vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chìa khóa. 【】thược thi [yàoshi] Chìa khóa. Xem [yuè].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Cái) khóa: Thị trấn quan trọng ở miền nam. Xem [yào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chìa khoá. Cũng đọc Dược.
Từ ghép
thược thi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典