Kanji Version 13
logo

  

  

quyết [Chinese font]   →Tra cách viết của 鐍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
quyết
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái vòng khoá có lưỡi gà
2. ổ khóa hòm, rương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vòng khóa có lưỡi gà.
2. (Danh) Ổ khóa trên hòm, rương, đẫy. ◇Trang Tử : “Tương vị khư khiếp tham nang phát quỹ chi đạo nhi vi thủ bị, tắc tất nhiếp giam đằng, cố quynh quyết” , , (Khư khiếp ) Sắp vì bọn trộm mở tráp, móc túi, cậy rương mà phòng giữ, thì tất phải vững dây buộc, bền then khóa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cựa gà. Như cái khoá va li, khoá thắt lưng, v.v.
② Quynh quyết cái ổ khoá hòm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái vòng khóa có lưỡi gà;
② Ổ khóa hòm (rương).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典