Kanji Version 13
logo

  

  

thuần [Chinese font]   →Tra cách viết của 醇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
thuần
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. rượu ngon
2. thuần hậu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nồng (rượu). ◎Như: “thuần tửu” rượu nồng.
2. (Tính) Chất phác, chân thật. § Thông “thuần” .
3. (Tính) Không lẫn lộn. § Thông “thuần” .
4. (Danh) Rượu nồng, rượu ngon.
5. (Danh) Cồn, chất hóa học hữu cơ (tiếng Anh "alcohol").
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu ngon, rượu nặng.
② Thuần hậu, thuần cẩn.
③ Không lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rượu mạnh, rượu nồng;
② (văn) Thuần tuý, thuần chất, không lẫn lộn;
③ (văn) Thuần hậu (dùng như , bộ );
④ (hoá) Rượu, cồn: Rượu gỗ, rượu mêtilíc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu ngon — Như chữ Thuần , ở trên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典