Kanji Version 13
logo

  

  

viến, viễn  →Tra cách viết của 远 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 辵 (3 nét)
Ý nghĩa:
viến
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tránh xa, lánh xa: Đối với quỷ thần thì nên kính mà lánh xa (Luận ngữ);
② Ngại đường xa: Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).

viễn
giản thể

Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa, sâu xa, dài dặc: Đường xa; Họ hàng xa; Kém xa;
② [Yuăn] (Họ) Viễn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 3
cao phi viễn tẩu • cửu viễn • vĩnh viễn




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典