Kanji Version 13
logo

  

  

chỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 軹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
chỉ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đầu trục xe
2. đường rẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗ nhỏ ở đầu ống xuyên qua bầu bánh xe.
2. (Danh) Đầu trục xe.
3. (Danh) Đường rẽ. § Thông “chỉ” .
4. (Trợ) Ngữ khí từ. § Thông “chỉ” . ◇Trang Tử : “Nhi hề lai vi chỉ?” (Đại tông sư ) Mi lại đây làm gì nữa?
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầu trục xe, cái ồng đầu trục xe.
② Ðường rẽ.
③ Dùng làm ngữ từ, đưa đẩy câu nói. Trang Tử : Nhi hề lai vi chỉ? (Ðại Tông sư ) mi lại đây làm gì nữa?
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đầu trục xe;
② Đường rẽ;
③ Trợ từ cuối câu: ? Hứa Do nói: Nhà ngươi đến làm gì? (Trang tử: Đại tông sư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lỗ ở giữa bánh xe — Đầu trục bánh xe.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典