Kanji Version 13
logo

  

  

lận [Chinese font]   →Tra cách viết của 躪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 26 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
lận
phồn thể

Từ điển phổ thông
giẫm nát, phá huỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp. ◎Như: “nhựu lận” giày xéo, chà đạp.
Từ điển Thiều Chửu
① Xe chẹt.
② Nhựu lận giày xéo, tàn hại, xéo nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giẫm nát, phá huỷ. Xem [róulìn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đạp lên, dẫm đạp cho hư hỏng đi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典