Kanji Version 13
logo

  

  

giang [Chinese font]   →Tra cách viết của 豇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 豆
Ý nghĩa:
giang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giống đậu lang lổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đậu đũa, trái dài tới tám chín chục phân (cm). § Còn gọi là: “thái đậu” , “hồ đậu” , “trường giang đậu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Giống đậu lang lổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
】giang đậu [jiangdòu] Đậu đũa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây đậu. Cũng gọi là Giang đậu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典