Kanji Version 13
logo

  

  

khiển [Chinese font]   →Tra cách viết của 譴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
khiển
phồn thể

Từ điển phổ thông
khiển trách, lên án
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trách phạt, trách bị. ◎Như: “khiển trách” chê trách, phê phán.
2. (Động) Có tội chịu phạt hoặc bị giáng chức. ◎Như: “khiển trích” biếm trích.
3. (Danh) Tội, lỗi. ◇Bắc sử : “Thần hữu đại khiển (...) tạo thất nhi thỉnh tử” (...) (Lí Bưu truyện ) Thần có tội lớn (...) đào huyệt xin chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Trách phạt (có tội bị trách phạt). Như khiển trách lên án, phê phán.
② Tội.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trách phạt.【】khiển trách [qiăn zé] Khiển trách, lên án, phê phán: Lên án cuộc chiến tranh; Tiểu thuyết phê phán;
② Sự trừng phạt;
③ (văn) Giáng chức, biếm trích: 西 Sau bị triều đình biếm trích, mỗi người phải đi một ngả (Vi Tự Lập: Phụng hoạ Trương Nhạc Châu Vương Đàm Châu biệt thi tự).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vặn hỏi — Hỏi tội mà trách mắng. Td: Khiển trách.
Từ ghép
khiển trách



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典