Kanji Version 13
logo

  

  

ky [Chinese font]   →Tra cách viết của 譏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. quở trách, chê
2. hỏi vặn, kiểm tra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích. ◇Ban Cố : “Vi văn thứ ki, biếm tổn đương thế” , (Điển dẫn ) Văn kín đáo nhẹ nhàng châm chích chê bai, giễu cợt mỉa mai đương thời.
2. (Động) Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. ◇Mạnh Tử : “Quan thị ki nhi bất chinh” (Lương Huệ Vương hạ ) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
3. § Cũng đọc là “cơ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giễu cợt, chê cười, mỉa mai: Mỉa mai giễu cợt; Chê cười, chế giễu;
② (văn) Xem xét, kiểm tra: Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).
Từ ghép
cơ phúng

ki
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích. ◇Ban Cố : “Vi văn thứ ki, biếm tổn đương thế” , (Điển dẫn ) Văn kín đáo nhẹ nhàng châm chích chê bai, giễu cợt mỉa mai đương thời.
2. (Động) Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. ◇Mạnh Tử : “Quan thị ki nhi bất chinh” (Lương Huệ Vương hạ ) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
3. § Cũng đọc là “cơ”.



ky
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. quở trách, chê
2. hỏi vặn, kiểm tra
Từ điển Thiều Chửu
① Quở trách, chê, thấy người lầm lỗi mà hơi lộ ý chê gọi là ki.
② Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. Sách Mạnh Tử nói quan ki nhi bất chính các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chê bai bài bác — Vặn hỏi — Khuyên can.

kỵ
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Giễu cợt, chê cười, mỉa mai: Mỉa mai giễu cợt; Chê cười, chế giễu;
② (văn) Xem xét, kiểm tra: Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典