Kanji Version 13
logo

  

  

khôi [Chinese font]   →Tra cách viết của 詼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
khôi
phồn thể

Từ điển phổ thông
đùa cợt, trêu đùa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thú vị, làm cho cười. ◎Như: “khôi hài đích cố sự” câu chuyện khôi hài.
2. (Động) Đùa bỡn, pha trò.
Từ điển Thiều Chửu
① Đùa bỡn. Nói pha trò cho người ta nghe phải bật cười gọi là khôi hài .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khôi hài, đùa bỡn.【】khôi hài [hui xié] Khôi hài: Câu chuyện khôi hài;
② (văn) Giễu cợt, chế nhạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói đùa, nói giỡn để chọc cười.
Từ ghép
khôi hài • kì khôi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典