Kanji Version 13
logo

  

  

phán [Chinese font]   →Tra cách viết của 襻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
phán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái khuyết áo, dải áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái khuyết, cái dải (để cài khuy). § Cũng gọi là: “nữu phán” , “khấu phán” .
2. (Danh) Đồ vật có công dụng tương tự như khuyết áo, để níu giữ: quai, dải, đai... § Cũng gọi là: “phán đái” , “phán nhi” . ◎Như: “hài phán” quai dép.
3. (Động) Khâu, vá.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khuyết áo, dải áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khuyết (áo): Khuyết áo (quần để cài khuy);
② Quai: Quai làn;
③ Đính lại: Đính mấy mũi kim.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giải áo, để buộc các vạt áo lại với nhau — Ngày nay còn chỉ cúc áo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典