Kanji Version 13
logo

  

  

sỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 褫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
sỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cởi áo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tháo, cởi. ◎Như: “sỉ an giáp” tháo yên ngựa cởi áo giáp.
2. (Động) Cách trừ, tước đoạt. ◎Như: “sỉ chức” cách chức, “sỉ đoạt công quyền” tước đoạt quyền công dân.
Từ điển Thiều Chửu
① Lột áo, cổi áo ra.
② Cách chức. Học trò bị cách, lột mất áo lễ đi gọi là sỉ cách , quan bị cách chức gọi là sỉ chức nghĩa là bị bóc bị lột mất phẩm phục vậy.
③ Cướp, mất cả thần trí gọi là sỉ khí hay là sỉ phách , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cổi áo ra, lột áo;
② Cướp mất, mất cả: (hay ) Sợ mất vía;
③ Cách (chức), tước đoạt: Cách chức.
Từ ghép
sỉ phách



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典