Kanji Version 13
logo

  

  

biển [Chinese font]   →Tra cách viết của 褊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
biền
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Biền thiên — Một âm khác là Biển.
Từ ghép
biền thiên

biển
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhỏ, hẹp
2. nóng nảy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quần áo chật hẹp.
2. (Tính) Nhỏ, hẹp. ◎Như: “biển hiệp” nhỏ hẹp.
3. (Tính) Nóng nảy, cấp táo. ◎Như: “biển cấp” độ lượng nhỏ nhen, tính tình nóng nảy.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ, hẹp.
② Nóng nảy. Kinh Thi có câu: Duy thị biển tâm chỉ là lòng nóng nảy (bồn chồn, hấp tấp).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hẹp, chật: Đất đai nhỏ hẹp;
② Nóng nảy, bồn chồn, hấp tấp: Chỉ là lòng nóng nảy (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo nhỏ — Nhỏ hẹp. Chật hẹp — Gấp gáp — Một âm khác là Biền.
Từ ghép
biển cấp • biển hiệp • biển lận • biển tâm • biển tiểu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典