Kanji Version 13
logo

  

  

quyền [Chinese font]   →Tra cách viết của 蜷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
quyền
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bò ngoằn nghoèo, bò uốn éo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Oằn oèo, cong queo.
2. (Động) Cuộn tròn, khoanh tròn, co mình. ◎Như: “tiểu miêu cật bão hậu, quyền tại sa phát thượng thụy trứ liễu” , mèo con sau khi ăn no, khoanh tròn trên ghế sofa ngủ rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Vằn vèo, oắn oéo, sâu bò cong queo gọi là quyền. Vật gì hình dáng cong queo gọi là quyền khúc .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thân mình cong queo: (hay ): Cong queo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng uốn lượn của loài giun khi bò.
Từ ghép
quyền cục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典