Kanji Version 13
logo

  

  

cung [Chinese font]   →Tra cách viết của 蛩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
cung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. con châu chấu
2. con sâu lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con sâu lúa.
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” , “lãn phụ” , “khúc khúc nhi” , “xu xu” , “xúc chức” , “ngâm cung” , “vương tôn” . ◇Nguyễn Trãi : “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” (Kí hữu ) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” .
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Con sâu lúa.
② Tên riêng con dế mèn.
③ Con châu chấu.
④ Cung cung một giống thú như con ngựa ở Bắc Hải.
⑤ Lo lắng âm thầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con châu chấu, cào cào — Sợ hãi — Cũng đọc Cùng.

cùng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con sâu lúa.
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” , “lãn phụ” , “khúc khúc nhi” , “xu xu” , “xúc chức” , “ngâm cung” , “vương tôn” . ◇Nguyễn Trãi : “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” (Kí hữu ) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” .
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Con dế;
② Con châu chấu;
③ 【】 cùng cùng [qióngqióng] a. Một giống thú giống như con ngựa ở Bắc Hải; b. (văn) Lo lắng, sợ hãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ con dế. Cũng đọc Cung, Củng.
Từ ghép
cùng cùng



củng
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con mã lục (một loại côn trùng thân tròn dài, có nhiều chân, có thể dùng làm thuốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ con cuốn chiếu — Các âm khác là Cung, Cùng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典