Kanji Version 13
logo

  

  

chú [Chinese font]   →Tra cách viết của 蛀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
chú
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. con mọt
2. vật bị mọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con mọt gỗ.
2. (Động) Khoét mòn, ăn mục, ăn sâu. ◎Như: “mộc bản bị trùng chú liễu nhất cá đại đỗng” miếng gỗ bị mọt ăn mòn một lỗ to.
3. (Tính) Bị sâu, bị ăn mòn. ◎Như: “chú nha” răng sâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Con mọt khoét.
② Vật gì bị sâu mọt cắn cũng gọi là chú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Con) mọt.【 】chú trùng [zhùchóng] (Con) mọt;
② (Mọt) ăn, nghiến: 窿 Miếng gỗ này bị mọt ăn một lỗ to.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con mọt gỗ — Bị mọt ăn.
Từ ghép
chú xỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典