Kanji Version 13
logo

  

  

siển [Chinese font]   →Tra cách viết của 蕆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
siển
phồn thể

Từ điển phổ thông
đủ, xong rồi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm xong, giải quyết. ◎Như: “siển sự” sự việc đã hoàn thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðủ, xong rồi. Sự gì đã xong rồi gọi là siển sự .

sản
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hoàn tất, hoàn thành: Hoàn tất công việc.



xiển
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xiển sự : Việc đã xong, đã giải quyết tốt đẹp.
Từ ghép
xiển sự



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典