蕆 siển [Chinese font] 蕆 →Tra cách viết của 蕆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
siển
phồn thể
Từ điển phổ thông
đủ, xong rồi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm xong, giải quyết. ◎Như: “siển sự” 蕆事 sự việc đã hoàn thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðủ, xong rồi. Sự gì đã xong rồi gọi là siển sự 蕆事.
sản
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hoàn tất, hoàn thành: 蕆事 Hoàn tất công việc.
xiển
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xiển sự 蕆事: Việc đã xong, đã giải quyết tốt đẹp.
Từ ghép
xiển sự 蕆事
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典