Kanji Version 13
logo

  

  

phục [Chinese font]   →Tra cách viết của 茯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
phục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: phục linh )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phục linh” một giống nấm sống nhờ ở gốc rễ cây thông, to bằng nắm tay, da nhăn nheo màu đen, thứ thịt trắng gọi là “bạch linh” , thứ đỏ gọi là “xích linh” , dùng để làm thuốc. § Cũng viết là hoặc là .
Từ điển Thiều Chửu
① Phục linh một giống nấm sống nhờ ở gốc rễ cây thông, hình như quả bóng, da đen thịt trắng gọi là bạch linh , thứ đỏ gọi là xích linh dùng để làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
】phục linh [fúlíng] (dược) Phục linh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phục linh : Tên một loài cây, vỏ đen, dùng làm vị thuốc.
Từ ghép
phục linh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典