Kanji Version 13
logo

  

  

yểu [Chinese font]   →Tra cách viết của 舀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 臼
Ý nghĩa:
du
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Múc ra. Vét ra. Cũng đọc Yểu.

yểu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
múc nước bên nọ rót sang bên kia
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Múc (bằng môi, thìa). ◎Như: “yểu thủy” múc nước, “yểu thang” múc canh. ◇Thủy hử truyện : “Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết” , (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.
2. (Danh) “Yểu tử” môi, thìa (dùng để múc). § Cũng gọi là “yểu nhi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Múc nước bên này rót sang bên kia.
Từ điển Trần Văn Chánh
Múc: Múc nước; Múc canh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典