Kanji Version 13
logo

  

  

di [Chinese font]   →Tra cách viết của 胰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
di
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thịt thăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lá lách. § Ngày xưa gọi là “tụy tạng” .
2. (Danh) Thịt thăn.
3. (Danh) Mỡ heo ở khoảng giữa hai trái thận.
4. (Danh) “Di tử” làm bằng mỡ heo lấy ở lá lách, dùng để tẩy rửa. § Tục gọi xà phòng là “di tử” . Cũng gọi là “di tạo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt thăn.
② Tục gọi sà phòng là di tử .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (giải) Tuỵ, lá lách;
② Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Béo mập — Chất béo trong cơ thể.
Từ ghép
di tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典