Kanji Version 13
logo

  

  

duật [Chinese font]   →Tra cách viết của 聿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 聿
Ý nghĩa:
duật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bèn, bui
2. cái bút
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bút. § Từ đời Tần về sau viết “bút” .
2. (Danh) Họ “Duật”.
3. (Trợ) Phát ngữ từ, đặt ở giữa câu.
Từ điển Thiều Chửu
① Bèn, bui, chữ dùng làm tiếng phát ngữ.
② Cái bút.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bèn (trợ từ ở đầu hoặc giữa câu): Tuân theo; Bèn sửa lấy đức (Thi Kinh); Năm lại sắp tàn (Thi Kinh);
② Cây bút;
③ Nhanh nhẹn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bút — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典