Kanji Version 13
logo

  

  

ưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 耰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 耒
Ý nghĩa:
ưu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bừa phủ (bừa lại sau khi gieo hạt)
2. cái đầm (để nện đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nông cụ như cái đầm, dùng để đập hòn đất to, ban ruộng đất cho phẳng. § Thông “ưu” .
2. (Động) Bừa đất rồi phủ đất lên hạt giống. ◇Luận Ngữ : “Ưu nhi bất xuyết” (Vi Tử ) Gieo giống bừa phủ không thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bừa phủ, gieo hạt giống rồi lại bừa phủ một lượt đất nữa lên gọi là ưu.
② Cái đầm, dùng để đập các hòn đất to cho phẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái dầm (để đào đất);
② Bừa phủ (bừa phủ một lượt nữa sau khi đã gieo giống).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại nông cụ thời cổ, tựa như cái bồ cào — Đánh đất thành luống để gieo hột.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典