Kanji Version 13
logo

  

  

phất [Chinese font]   →Tra cách viết của 紼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
phất
phồn thể

Từ điển phổ thông
dây tam cố (để buộc quan tài)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gai chằng chịt, tơ rối.
2. (Danh) Dây to.
3. (Danh) Dây buộc quan tài khi hạ huyệt. ◎Như: “chấp phất” đưa đám ma. ◇Lễ Kí : “Trợ tang tất chấp phất” (Khúc lễ thượng ) Giúp việc chôn cất ắt phải cầm dây buộc quan tài.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây tam cố, dây để buộc quan tài.
② Dây giong quan, vì thế nên đưa ma gọi là chấp phất .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dây thừng to;
② Dây thừng to để giong quan, dây giong quan: Đi đưa ma.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây lớn — Sợi dây dòng áo quan — Dây đeo ấn. Như chữ Phất .
Từ ghép
chấp phất



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典