Kanji Version 13
logo

  

  

kiềm [Chinese font]   →Tra cách viết của 箝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
kiềm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái giàm (để kềm kẹp).
2. (Động) Kẹp, cặp. ◎Như: “kiềm xuất thiêu hồng đích môi thán” .
3. (Động) Ngậm miệng, khóa miệng. ◎Như: “kiềm ngữ” cấm chỉ dân chúng bàn bạc với nhau, khống chế ngôn luận.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giàm.
② Kiềm chế kiềm chế, kèm cặp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái giàm;
② Kiềm chế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy hai thanh tre mà kẹp lại — Kiềm giữ.
Từ ghép
kiềm chế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典