Kanji Version 13
logo

  

  

thuân, thuyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 竣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 立
Ý nghĩa:
thuyên
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xong việc, hoàn tất. ◎Như: “thuân sự” xong việc, “thuân công” thành công.
2. § Có khi đọc là “thuyên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thôi, xong việc, như thuân sự xong việc, thuân công thành công, có khi đọc là chữ thuyên.
② Ðứng lui.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làm xong: Tất cả mọi việc đều đã làm xong; Chưa làm xong việc;
② (văn) Thoái lui.

thuân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thôi, xong việc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xong việc, hoàn tất. ◎Như: “thuân sự” xong việc, “thuân công” thành công.
2. § Có khi đọc là “thuyên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thôi, xong việc, như thuân sự xong việc, thuân công thành công, có khi đọc là chữ thuyên.
② Ðứng lui.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làm xong: Tất cả mọi việc đều đã làm xong; Chưa làm xong việc;
② (văn) Thoái lui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xong việc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典