Kanji Version 13
logo

  

  

đậu [Chinese font]   →Tra cách viết của 竇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
đậu
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái lỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang, lỗ. ◎Như: “khai cẩu đậu” mở lỗ chó chui.
2. (Danh) Xoang (chỗ lõm kín của các khí quan hoặc bộ phận trong cơ thể). ◎Như: “tị đậu” xoang mũi.
3. (Danh) Họ “Đậu”. ◎Như: “Đậu Thúc Hướng” .
4. (Động) Khơi, tháo, đào, khoét.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lỗ, ở nơi tường vách khoét một cái lỗ để chui vào gọi là đậu.
② Khoi, tháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hang, lỗ (khoét ở vách): Hang chó;
② (giải) Xoang: Xoang mũi; Viêm xoang mũi;
③ (văn) Khoi, tháo;
④ [Dòu] (Họ) Đậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hang dưới đất — Vựa chứa lúa gạo, làm ở dưới đất — Họ người.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典