Kanji Version 13
logo

  

  

lung [Chinese font]   →Tra cách viết của 礱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
lung
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái cối xay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cối xay.
2. (Động) Mài, xay. ◇Tuân Tử : “Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi” (Tính ác ) Mũi cùn đem mài thì sau sẽ sắc bén.
3. (Động) Mài giũa. ◇Mạnh Giao : “Ân cần tương khuyến miễn, Tả hữu gia lung trác” , (Nạp lương liên cú ) Ân cần khuyên nhủ nhau, Người chung quanh thêm thiết tha.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cối xay.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cối xay;
② Xay lúa: Xay bốn tạ lúa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá nài — Cối xay bằng đá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典