Kanji Version 13
logo

  

  

hạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 睅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
han
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt to, mắt lồi. Cũng đọc Hạn.

hạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mắt to
2. mắt trợn lồi ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trố mắt, mở to mắt, lồi mắt ra. ◇Tả truyện : “Hạn kì mục, bà kì phúc” , (Tuyên Công nhị niên ) Lồi mắt, phình bụng mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắt to, mắt lồi, mắt trố.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mắt to;
② Mắt trợn lồi ra.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典