Kanji Version 13
logo

  

  

giam, giám  →Tra cách viết của 监 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 皿 (5 nét)
Ý nghĩa:
giam
giản thể

Từ điển phổ thông
1. giam cầm
2. nhà tù
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trông coi, giám thị, giám sát;
② Nhà giam, nhà tù;
③ Giam, bỏ tù. Xem [jiàn].

giám
giản thể

Từ điển phổ thông
1. xem, coi
2. sở công
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoạn quan: Quan thái giám;
② (văn) Tên sở công: Quốc tử giám;
③ [Jiàn] (Họ) Giám. Xem [jian].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trông coi, giám thị, giám sát;
② Nhà giam, nhà tù;
③ Giam, bỏ tù. Xem [jiàn].
Từ ghép 2
giám sinh • thái giám




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典