Kanji Version 13
logo

  

  

chú [Chinese font]   →Tra cách viết của 疰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
chú
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trẻ con đến mùa hè hay ốm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một bệnh truyền nhiễm mạn tính. § Cũng viết là “chú” .
2. (Danh) Tức “lưu chú” : bệnh mụt nhọt ngoài da có mủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Trẻ con đến mùa hè hay ốm gọi là chú hạ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) 【】chú hạ [zhùxià] Bệnh trong mùa hè của trẻ con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn. Đau ốm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典