Kanji Version 13
logo

  

  

thoán [Chinese font]   →Tra cách viết của 爨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 30 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
thoán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nấu
2. cái bếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thổi, nấu. ◇Liêu trai chí dị : “Nhị nữ vi tiếu, chuyển thân hướng táo, tích tân sưu mễ, vi sanh chấp thoán” , , , (Tiểu Tạ ) Hai cô gái mỉm cười, quay mình vô bếp, chẻ củi vo gạo, nấu nướng hộ chàng.
2. (Danh) Bếp, lò.
3. (Danh) Tên một chủng tộc ở Vân Nam Trung Quốc.
4. (Danh) Tên một loại tạp kịch thời Tống hoặc kịch ngắn bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thổi, nấu;
② Bếp, lò nấu;
③ [Cuàn] (Họ) Thoán;
④ [Cuàn] Dân tộc Thoán (ở phía Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhóm lửa, thổi lửa bùng lên — Chạy trốn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典