燦 xán [Chinese font] 燦 →Tra cách viết của 燦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
xán
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: xán lạn 燦爛)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, tươi sáng. ◎Như: “xán lạn” 燦爛 rực rỡ. ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: “Thiều hoa xán lạn cảnh quang tân” 韶花燦爛景光新 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Ngày xuân rực rỡ, quang cảnh đổi mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Xán lạn 燦爛 rực rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
【燦爛】xán lạn [cànlàn] Chói lọi, rực rỡ, sáng rực: 燈光燦爛 Ánh đèn sáng rực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng đẹp rực rỡ.
Từ ghép
xán lạn 燦爛
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典