殍 biễu [Chinese font] 殍 →Tra cách viết của 殍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
biểu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết đói.
biễu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chết đói
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết đói.
2. (Danh) Người chết đói. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Mạnh Tử viết: Dã hữu ngạ biễu” 孟子曰: 野有餓殍 (Thủy hạn 水旱) Mạnh Tử nói: Ngoài đồng có người chết đói.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết đói, thường viết là 莩.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chết đói. Cv. 莩. Xem 餓殍 [èpiăo].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典