Kanji Version 13
logo

  

  

biễu [Chinese font]   →Tra cách viết của 殍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
biểu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết đói.

biễu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chết đói
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết đói.
2. (Danh) Người chết đói. ◇Diêm thiết luận : “Mạnh Tử viết: Dã hữu ngạ biễu” : (Thủy hạn ) Mạnh Tử nói: Ngoài đồng có người chết đói.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết đói, thường viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Chết đói. Cv. . Xem [èpiăo].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典