Kanji Version 13
logo

  

  

quyết [Chinese font]   →Tra cách viết của 橛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
quyết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái cọc buộc giữ súc vật
2. cái hàm thiết ngựa
3. chặt cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cọc, cột gỗ ngắn (để buộc súc vật...).
2. (Danh) Thanh gỗ chặn miệng ngựa.
3. (Danh) Rễ tàn của lúa mạch. ◎Như: “đạo quyết” rễ lúa đã khô héo.
4. (Động) Đánh, kích.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cọc buộc súc vật.
② Cái hàm thiết ngựa.
③ Chặt, chặt cây ra làm hai mảnh gọi là lưỡng quyết .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cọc gỗ (buộc súc vật), cái nêm;
② (văn) Hàm thiếc ngựa;
③ (văn) Chặt: Chặt cây ra làm hai mảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cọc — Coc đóng xuống đất để buộc súc vật — Chặt cây — Gốc rạ còn lại sau khi gặt — Cái hàm thiết ngựa — Dùng như chữ Quyết .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典