Kanji Version 13
logo

  

  

trạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 擢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
trạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhấc lên
2. bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cất lên, đề bạt. ◇Chiến quốc sách : “Trạc chi hồ tân khách chi trung, nhi lập chi hồ quần thần chi thượng” , (Yên sách nhị ) Đề bạt ta ở trong hàng tân khách, mà đặt ở trên quần thần.
2. (Động) Bỏ đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cất lên, nhấc lên. Kẻ đang ở ngôi dưới cất cho lên trên gọi là trạc.
② Bỏ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhổ: Nhổ tóc;
② Đề bạt, cất lên, nhắc lên, cất nhắc, chọn: Cất nhắc (chọn) từ trong quần chúng;
③ (văn) Bỏ đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo lên. Nhổ lên — Đưa lên. Tiến dẫn.
Từ ghép
trạc thăng • trạc thăng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典