Kanji Version 13
logo

  

  

chấm [Chinese font]   →Tra cách viết của 揕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chấm
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đâm, đánh. ◇Chiến quốc sách : “Thần tả thủ bả kì tụ, nhi hữu thủ chấm kháng kì hung” , (Yên sách tam ) Tay trái tôi níu lấy tay áo của hắn, tay phải tôi sẽ đâm vào ngực hắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðâm, đánh.

trấm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đâm, đánh
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đâm bằng dao hoặc kiếm;
② Đánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh đập — Đâm vào. Xỉa vào.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典