掾 duyện [Chinese font] 掾 →Tra cách viết của 掾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
duyện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chức quan phó
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phụ giúp.
2. (Danh) Chức quan phó thời xưa. ◎Như: “thừa duyện” 丞掾, “duyện thuộc” 掾屬 đều là chức quan giúp việc quan chánh cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Chức quan phó, như thừa duyện 丞掾, duyện thuộc 掾屬 đều là chức quan giúp việc quan chánh cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Chức quan phó: 秦時爲沛獄掾 Thời nhà Tần làm quan phó về hình ngục ở huyện Bái (Sử kí); 丞掾 (hay 掾屬) Chức quan giúp việc cho quan chánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường viền áo — Người thuộc hạ. Cũng đọc Duyến. Xem âm Duyến.
Từ ghép
duyện thuộc 掾屬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典