Kanji Version 13
logo

  

  

憬 cảnh  →Tra cách viết của 憬 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ケイ
Ý nghĩa:
cảnh tỉnh, long for

cảnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 憬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
cảnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hiểu biết, tỉnh ngộ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hiểu ra, tỉnh ngộ. ◎Như: “cảnh ngộ” tỉnh ngộ.
Từ điển Thiều Chửu
① Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên .
Từ điển Trần Văn Chánh
Hiểu biết, tỉnh ngộ. 【】cảnh ngộ [jêngwù] (văn) Tỉnh ngộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tỉnh ngộ, hiểu ra lẽ phải.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典