Kanji Version 13
logo

  

  

phỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 悱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
phỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tấm tức, muốn nói mà không được
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tấm tức, trong lòng có điều muốn nói mà chưa nói được. ◇Luận Ngữ : “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” , (Thuật nhi ) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nảy ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Tấm tức, miệng muốn nói mà chưa nói được gọi là phỉ, như bất phỉ bất phát chẳng tức chẳng nẩy ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Muốn nói mà không nói ra được, tấm tức: Chẳng tấm tức thì chẳng nảy ra được (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Muốn nói mà không nói được.
Từ ghép
phỉ phẫn • phỉ trắc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典