Kanji Version 13
logo

  

  

thao [Chinese font]   →Tra cách viết của 弢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
thao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
túi cung, bao đựng cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi cung, vỏ cung.
2. (Danh) Phiếm chỉ bao, túi. ◎Như: “quản thao” ống đựng bút.
3. (Danh) Binh pháp. § Thông “thao” .
4. (Động) Giấu kín. § Thông “thao” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi cung, vỏ cung.
② Cũng có khi dùng như chữ thao . Lục thao tên một thiên trong binh thư nhà Chu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi đựng cung thời xưa — Cái bao đồ vật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典