Kanji Version 13
logo

  

  

quắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 幗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
quắc
phồn thể

Từ điển phổ thông
một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn đội để trang sức đầu đàn bà ngày xưa. § Sau mượn chỉ đàn bà, con gái là “cân quắc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ để trang sức đầu đàn bà, cho nên gọi con gái là cân quắc .
Từ điển Trần Văn Chánh
Khăn trùm đầu của phụ nữ (thời xưa): Nữ anh hùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khăn trùm đầu, cột tóc của đàn bà. Chỉ đàn bà con gái. Td: Cân quắc anh hùng ( người đàn bà con gái tài giỏi, làm được việc lớn ).
Từ ghép
cân quắc • cân quắc anh hùng • cân quắc tu mi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典