Kanji Version 13
logo

  

  

quật [Chinese font]   →Tra cách viết của 崛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
quật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
một mình trồi lên, trỗi dậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trổi lên, đột xuất. ◎Như: “quật khởi” : (1) Hưng khởi. ◎Như: “tha dĩ tê lợi đích bút phong, quật khởi ư văn đàn” , với ngọn bút sắc bén của mình, ông đã nổi bật trên văn đàn. (2) Nổi lên, nhô lên. ◎Như: “nhất vọng vô tế đích bình nguyên thượng quật khởi kỉ tọa tiểu san” trên đồng bằng bao la nổi lên mấy chòm núi nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Một mình trổi lên, như quật khởi . Một mình trổi lên hơn cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một mình trổi lên. 【】quật khởi [juéqê] (văn) ① Dựng đứng, cao vọt: Dãy núi dựng đứng;
② Dấy lên, quật khởi: 西 Quân Thái Bình quật khởi ở làng Kim Điền, Quảng Tây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dánh núi nhô lên đột ngột — Vượt trội hơn cả.
Từ ghép
quật vật



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典