Kanji Version 13
logo

  

  

khải, khỉ, khởi  →Tra cách viết của 岂 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét)
Ý nghĩa:
khải
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vui vẻ, vui hoà (như , bộ ).

khỉ
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Đâu, sao, sao lại, há (biểu thị sự phản vấn): Đâu dám, sao dám; Không những, há chỉ; Sao lại có lí như vậy; ? Đạo của ngài há đáng quý ư? (Trang tử). 【】 khởi năng [qênéng] Đâu có thể, sao lại có thể, há có thể;
② Có không (để hỏi): ? Tướng quân có muốn gặp ông ta không? (Tam quốc chí).


khởi
giản thể

Từ điển phổ thông
há, hay sao (dùng trong câu hỏi)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đâu, sao, sao lại, há (biểu thị sự phản vấn): Đâu dám, sao dám; Không những, há chỉ; Sao lại có lí như vậy; ? Đạo của ngài há đáng quý ư? (Trang tử). 【】 khởi năng [qênéng] Đâu có thể, sao lại có thể, há có thể;
② Có không (để hỏi): ? Tướng quân có muốn gặp ông ta không? (Tam quốc chí).

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典