Kanji Version 13
logo

  

  

đạo  →Tra cách viết của 导 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 寸 (3 nét)
Ý nghĩa:
đạo
giản thể

Từ điển phổ thông
1. dẫn, đưa
2. chỉ đạo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đưa, dẫn đường: Đưa vào nền nếp; Ông thầy dẫn đường;
② Dẫn, truyền, đạo: Bán dẫn, nửa dẫn điện;
③ Chỉ đạo, chỉ dẫn, chỉ bảo, hướng dẫn: Chỉ đạo; Phụ đạo; Dạy bảo.
Từ ghép 10
chỉ đạo • chủ đạo • dẫn đạo • đạo đạn • đạo hàng • giáo đạo • hướng đạo • khuyến đạo • lãnh đạo • phụ đạo




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典