Kanji Version 13
logo

  

  

yên  →Tra cách viết của 嫣 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
yên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
say đắm, quyến rũ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp, diễm lệ. ◇Phùng Diên Tị : “Nhật tà liễu ám hoa yên” (Xuân sắc từ ) Mặt trời tà liễu tối hoa đẹp.
2. (Tính) “Yên nhiên” xinh đẹp, thường chỉ vẻ tươi cười. ◇Phù sanh lục kí : “Tương thị yên nhiên” (Khuê phòng kí lạc ) Nhìn nhau mỉm cười.
Từ điển Thiều Chửu
① Dáng mặt đẹp. Yên nhiên cười nụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ — Vẻ đẹp của đàn bà con gái — Cười. Vẻ tươi cười.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典