Kanji Version 13
logo

  

  

tần [Chinese font]   →Tra cách viết của 嚬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
tần
phồn thể

Từ điển phổ thông
nhăn mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhăn mày (vì buồn rầu, không vui). § Thông “tần” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nhăn mày. Thường viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhíu mày, cao mày lại, vẻ đau khổ.
Từ ghép
tần thân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典