Kanji Version 13
logo

  

  

cầm [Chinese font]   →Tra cách viết của 噙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
cầm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngậm trong miệng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngậm, hàm chứa. ◎Như: “tha nhãn lí cầm trước lệ thủy” cô ta nước mắt lưng tròng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngậm (ngậm vật gì ở trong miệng).
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngậm: Miệng ngậm một ngụm nước; Rưng rưng nước mắt, rơm rớm nước mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngậm trong miệng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典